Số liệu quỹ "Vì người nghèo"
STT | Đơn vị | Tổng tiếp nhận (VND) | Tổng phân bổ (VND) |
---|---|---|---|
1 | Trung Ương MTTQ Việt Nam | 989.850.000.000 | 0 |
2 | Hà Nội | 97.013.230 | 8.859.736 |
3 | Hà Giang | 9.856.000 | 3.459.000 |
4 | Cao Bằng | 26.207.000 | 10.020.000 |
5 | Điện Biên | 36.706.500 | 7.555.700 |
6 | Hoà Bình | 20.242.012 | 9.926.500 |
7 | Bắc Giang | 48.781.507 | 8.162.734 |
8 | Lạng Sơn | 8.800.560 | 3.861.950 |
9 | Thái Nguyên | 24.780.000 | 20.939.000 |
10 | Quảng Ninh | 8.264.300 | 7.357.600 |
11 | Yên Bái | 4.490.000 | 4.232.000 |
12 | Sơn La | 23.362.000 | 16.259.000 |
13 | Lai Châu | 3.769.094 | 3.025.500 |
14 | Lào Cai | 18.186.000 | 9.769.000 |
15 | Bắc Kạn | 3.382.244 | 3.219.800 |
16 | Tuyên Quang | 17.841.864 | 1.346.200 |
17 | Thành phố Hồ Chí Minh | 322.430.000 | 6.288.000 |
18 | Ninh Thuận | 18.218.651 | 5.841.572 |
19 | Thái Bình | 28.128.554 | 8.094.001 |
20 | Hà Nam | 21.333.500 | 7.898.300 |
21 | Tây Ninh | 49.013.763 | 14.214.553 |
22 | Bình Dương | 23.381.683 | 6.174.326 |
23 | Đồng Nai | 44.789.739 | 16.149.691 |
24 | Long An | 26.722.804 | 17.550.986 |
25 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 11.194.000 | 1.963.000 |
26 | Bình Phước | 35.486.000 | 2.144.000 |
27 | Kiên Giang | 16.115.146 | 14.385.319 |
28 | Tiền Giang | 24.520.305 | 7.047.645 |
29 | Bến Tre | 64.933.269 | 34.068.120 |
30 | Trà Vinh | 285.844.000 | 217.506.000 |