Số liệu quỹ "Vì người nghèo"

STT Đơn vị Tổng tiếp nhận (VND) Tổng phân bổ (VND)
1 Vĩnh Long 58.419.721 51.585.000
2 Đồng Tháp 68.097.000 12.291.000
3 An Giang 175.311.000 140.539.850
4 Đắk Lắk 24.527.000 9.611.000
5 Cần Thơ 22.998.368 11.262.886
6 Hậu Giang 62.470.000 38.635.000
7 Sóc Trăng 77.750.000 25.384.000
8 Bạc Liêu 15.642.000 4.923.000
9 Đắk Nông 2.644.000 1.144.000
10 Đà Nẵng 49.513.837 17.355.042
11 Gia Lai 10.846.389 4.820.868
12 Nghệ An 136.667.000 23.815.000
13 Phú Thọ 35.192.746 12.246.000
14 Vĩnh Phúc 27.531.678 10.410.000
15 Bắc Ninh 33.132.395 3.602.940
16 Hải Dương 20.795.816 17.625.000
17 Hải Phòng 36.446.035 14.300.800
18 Hưng Yên 30.366.458 8.533.925
19 Nam Định 11.660.657 10.744.896
20 Ninh Bình 42.077.553 6.880.825
21 Thanh Hóa 32.847.120 22.145.000
22 Hà Tĩnh 32.480.000 4.912.000
23 Kon Tum 4.977.315 3.373.500
24 Quảng Bình 4.170.980 785.000
25 Quảng Trị 23.020.000 8.722.400
26 Thừa Thiên Huế 18.516.740 5.017.400
27 Quảng Nam 32.375.665 15.499.473
28 Quảng Ngãi 22.336.000 19.453.000
29 Bình Định 23.834.000 8.495.000
30 Phú Yên 8.211.000 2.631.500